痛苦
tòngkǔ
Đau khổ, khốn khổ
Hán việt: thống cổ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
àihǎotòngkǔ痛苦a
trời ơi, đau khổ quá!
2
fēnxiǎngkuàilètòngkǔ痛苦zhèjiùshìyǒuyìdeyìyì
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.