Chi tiết từ vựng
当做 【dāngzuò】


(Phân tích từ 当做)
Nghĩa từ: Coi như, xem như
Hán việt: đang tố
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
把
这个
当做
是
个
游戏。
He treats it as a game.
Anh ấy coi đó như là một trò chơi.
我们
不能
把
这件
事情
当做
没
发生。
We can't act as if this never happened.
Chúng ta không thể coi như chuyện này chưa từng xảy ra.
她
把
我
当做
她
的
朋友。
She regards me as her friend.
Cô ấy coi tôi như một người bạn của mình.
Bình luận