年龄
niánlíng
Tuổi tác
Hán việt: niên linh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tā kàn qǐ lái bǐ shí jì nián líng lǎo.
Cô ấy trông già hơn so với tuổi thực tế.
2
gè gè nián líng duàn de rén dōu yǒu bù tóng de xū qiú.
Mỗi độ tuổi đều có những nhu cầu khác nhau.
3
tā de nián líng nǐ suàn cuò le.
Bạn đã tính nhầm tuổi của anh ấy.
4
成熟不仅仅意味着年龄的增长。
Sự chín chắn không chỉ đơn thuần là sự tăng trưởng về tuổi tác.