Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 年龄
年龄
niánlíng
Tuổi tác
Hán việt:
niên linh
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 年龄
Ví dụ
1
她
看
起
来
比
实
际
年
龄
老
。
tā kàn qǐ lái bǐ shí jì nián líng lǎo.
Cô ấy trông già hơn so với tuổi thực tế.
2
各
个
年
龄
段
的
人
都
有
不
同
的
需
求
。
gè gè nián líng duàn de rén dōu yǒu bù tóng de xū qiú.
Mỗi độ tuổi đều có những nhu cầu khác nhau.
3
他
的
年
龄
你
算
错
了
。
tā de nián líng nǐ suàn cuò le.
Bạn đã tính nhầm tuổi của anh ấy.
4
成
熟
不
仅
仅
意
味
着
年
龄
的
增
长
。
成熟不仅仅意味着年龄的增长。
Sự chín chắn không chỉ đơn thuần là sự tăng trưởng về tuổi tác.