Chi tiết từ vựng

关系 【guānxi】

heart
(Phân tích từ 关系)
Nghĩa từ: Mối quan hệ, liên hệ
Hán việt: loan hệ
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

chídào
迟到
le
了,
zhēnde
真的
méiguānxi
关系
ma
吗?
I am late, is it really okay?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
rúguǒ
如果
bùxiǎng
不想
去,
méiguānxi
关系
If you don't want to go, it's okay.
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
duìbùqǐ
对不起,
méiguānxi
关系
I'm sorry, no problem
Mình xin lỗi, không vấn đề
tāmen
他们
líhūn
离婚
hòu
réngrán
仍然
bǎochí
保持
yǒuhǎoguānxì
友好关系
They maintained a friendly relationship after the divorce.
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
shèhuìhuódòng
社会活动
kěyǐ
可以
zēngjìn
增进
rénjìguānxì
人际关系
Social activities can improve interpersonal relationships.
Hoạt động xã hội có thể cải thiện mối quan hệ giữa mọi người.
xiànmù
羡慕
tāmen
他们
de
qīnmìguānxì
亲密关系
She envies their close relationship.
Cô ấy ghen tị với mối quan hệ thân thiết của họ.
guójì
国际
guānxì
关系
International relations
Quan hệ quốc tế
qīnrén
亲人
zhījiān
之间
de
guānxì
关系
yīnggāi
应该
shì
zuì
láogù
牢固
de
的。
The relationship between family members should be the strongest.
Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình nên là mối quan hệ vững chắc nhất.
tāmen
他们
shìtú
试图
huàjiě
化解
liǎngguózhījiān
两国之间
de
jǐnzhāng
紧张
guānxì
关系
They attempted to defuse the tension between the two countries
Họ cố gắng hóa giải quan hệ căng thẳng giữa hai quốc gia
wàijiāoguānxì
外交关系
de
zhèngchánghuà
正常化
duì
liǎngguó
两国
dōu
yǒu
hǎochù
好处。
The normalization of diplomatic relations benefits both countries.
Bình thường hóa quan hệ ngoại giao có lợi cho cả hai nước.
zhège
这个
guójiā
国家
xīwàng
希望
línguó
邻国
jiànlì
建立
yǒuhǎoguānxì
友好关系
This country hopes to establish friendly relations with neighboring countries.
Quốc gia này hy vọng thiết lập quan hệ hữu nghị với các nước láng giềng.
qīpiàn
欺骗
shì
pòhuài
破坏
rénjìguānxì
人际关系
de
kuàisù
快速
fāngfǎ
方法。
Deception is a quick way to ruin interpersonal relationships.
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
yíxīn
疑心
tàizhòng
太重
huì
pòhuài
破坏
rénjìguānxì
人际关系
Too much suspicion can destroy interpersonal relationships.
Nghi ngờ quá mức sẽ phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
Bình luận