buộc, thắt
Hán việt: hệ
ノフフ丶丨ノ丶
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chídàolezhēndeméiguānxìma
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
2
rúguǒxiǎngméiguānxì
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
3
duìméiguānxì
Mình xin lỗi, không vấn đề
4
shàngchēhòuqǐnghǎoānquándài
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
5
tāmenlíhūnhòuréngránbǎochíyǒuhǎoguānxì
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
6
wǒmenjiāohuànleliánxìfāngshì
Chúng tôi đã trao đổi thông tin liên lạc.
7
wèiledeānquánqǐnghǎoānquándài
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
8
jīngguòtiáozhěngxìtǒngxiànzàizhèngchángyùnxíng
Sau khi điều chỉnh, hệ thống hiện đang hoạt động bình thường.
9
qǐngquèbǎodeānquándàiyǐjīnghǎo
Hãy chắc chắn rằng dây an toàn của bạn đã được cài đúng cách.
10
kōngjiěqǐngqiújiāhǎoānquándài
Tiếp viên hàng không yêu cầu mọi người thắt dây an toàn.
11
qǐfēiqiánqǐnghǎoānquándài
Trước khi cất cánh, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
12
yàohǎoānquándài
Bạn phải thắt dây an toàn.

Từ đã xem