春天
chūntiān
mùa xuân
Hán việt: xuân thiên
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūntiān春天huākāihěnměi
Mùa xuân, hoa nở rất đẹp.
2
yǒudehuāchūntiān春天kāiyǒudeqiūtiānkāi
Một số loài hoa nở vào mùa xuân, một số nở vào mùa thu.
3
chūntiān春天héshàngdebīngkāishǐrónghuà
Mùa xuân, băng trên sông bắt đầu tan chảy.
4
chūntiān春天dehuāhěnměi
Hoa mùa xuân rất đẹp.
5
chūntiān春天shíyīnghuākāidéfēichángměilì
Vào mùa xuân, hoa anh đào nở rất đẹp.
6
zàichūntiān春天chūshēng
Tôi sinh ra vào mùa xuân.
7
chūntiān春天chángchángguāfēng
Trời thường có gió vào mùa xuân.
8
chūntiān春天shuǐxiānhuākāi
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
9
shuǐxiānshìchūntiān春天dexiàngzhēng
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
10
chūntiān春天dàoledàochùdōushìhuā
Mùa xuân đến, hoa nở khắp mọi nơi.
11
chūntiān春天dàoledàjiādōuxìngzhìbóbóchūqùtàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
12
chūntiān春天dàoleshìshíhòugòumǎichūnzhuāngle
Mùa xuân đã đến, đã đến lúc mua sắm quần áo mùa xuân.