相反
xiāngfǎn
Đối lập, trái ngược
Hán việt: tương phiên
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒmendeyìjiànwánquánxiāngfǎn相反
Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn trái ngược.
2
kànshǎngqùsuīránxiāngfǎn相反dànshíjìshangwǒmendemùbiāoshìxiāngtóngde
Tuy có vẻ trái ngược nhưng thực ra mục tiêu của chúng tôi là như nhau.
3
xiāngfǎn相反deguāndiǎnyǒushíkěyǐbāngzhùwǒmengènghǎolǐjiěwèntí
Những quan điểm trái ngược đôi khi có thể giúp chúng ta hiểu vấn đề một cách tốt hơn.