相
一丨ノ丶丨フ一一一
9
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
会议结束后,我们互相说再见。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
你应该相信自己。
Bạn nên tin vào bản thân.
3
为什么你不告诉我真相?
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
4
我难过的是你不相信我。
Tôi buồn vì bạn không tin tôi.
5
我才不相信他。
Tôi chẳng tin anh ấy chút nào.
6
这两个词的意思相似。
Hai từ này có nghĩa tương tự nhau.
7
现代的人们生活方式与以前大不相同。
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
8
你该相信自己。
Bạn nên tin vào bản thân.
9
你的相机用的是哪种电池?
Máy ảnh của bạn dùng loại pin nào?
10
这是我的新照相机。
Đây là máy ảnh mới của tôi.
11
照相机在桌子上。
Máy ảnh ở trên bàn.
12
我可以用你的照相机吗?
Tôi có thể dùng máy ảnh của bạn không?