Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 相
相
xiāng
lẫn nhau, quan viên
Hán việt:
tương
Nét bút
一丨ノ丶丨フ一一一
Số nét
9
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 相
Từ ghép
照相机
zhàoxiàngjī
máy ảnh
照相
zhàoxiàng
chụp ảnh
互相
hùxiāng
với nhau, lẫn nhau
相声
xiàngsheng
hài kịch đối thoại
相信
xiāngxìn
tin tưởng
相见
xiāngjiàn
Gặp gỡ
相反
xiāngfǎn
Đối lập, trái ngược
真相
zhēnxiàng
Sự thật, chân tướng
相貌
xiàngmào
Ngoại hình, diện mạo
相互
xiānghù
Lẫn nhau, qua lại
相关
xiāngguān
Liên quan, có liên hệ
相亲
xiāngqīn
Hẹn hò mai mối
Xem thêm (3 từ ghép)
Ví dụ
1
huìyì
会
议
jiéshù
结
束
hòu
后
,
wǒmen
我
们
hùxiāng
互
相
shuō
说
zàijiàn
再
见
。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
nǐ
你
yīnggāi
应
该
xiāngxìn
相
信
zìjǐ
自
己
。
Bạn nên tin vào bản thân.
3
wèishénme
为
什
么
nǐ
你
bù
不
gàosù
告
诉
wǒ
我
zhēnxiàng
真
相
?
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
4
wǒ
我
nánguò
难
过
de
的
shì
是
nǐ
你
bù
不
xiāngxìn
相
信
wǒ
我
。
Tôi buồn vì bạn không tin tôi.
5
wǒ
我
cái
才
bù
不
xiāngxìn
相
信
tā
他
。
Tôi chẳng tin anh ấy chút nào.
6
zhè
这
liǎnggè
两
个
cí
词
de
的
yìsī
意
思
xiāngsì
相
似
。
Hai từ này có nghĩa tương tự nhau.
7
xiàndài
现
代
de
的
rénmen
人
们
shēnghuó
生
活
fāngshì
方
式
yǔ
与
yǐqián
以
前
dàbùxiāngtóng
大
不
相
同
。
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
8
nǐ
你
gāi
该
xiāngxìn
相
信
zìjǐ
自
己
。
Bạn nên tin vào bản thân.
9
nǐ
你
de
的
xiàngjī
相
机
yòng
用
de
的
shì
是
nǎzhǒng
哪
种
diànchí
电
池
?
Máy ảnh của bạn dùng loại pin nào?
10
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
xīn
新
zhàoxiàngjī
照
相
机
。
Đây là máy ảnh mới của tôi.
11
zhàoxiàngjī
照
相
机
zài
在
zhuōzǐ
桌
子
shàng
上
。
Máy ảnh ở trên bàn.
12
wǒ
我
kěyǐ
可
以
yòng
用
nǐ
你
de
的
zhàoxiàngjī
照
相
机
ma
吗
?
Tôi có thể dùng máy ảnh của bạn không?
Xem thêm (18 ví dụ)