偷懒
tōulǎn
Lười biếng, trốn việc
Hán việt: du lãn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jīngchángtōulǎn偷懒jiéguǒgōngzuòxiàolǜfēichángdī
Anh ấy thường xuyên lười biếng, kết quả là hiệu suất công việc rất thấp.
2
wǒmenbùnéngzàigōngzuòshíjiāntōulǎn偷懒
Chúng ta không thể lười biếng trong giờ làm việc.
3
tōulǎn偷懒huìyǐngxiǎngtuánduìdezhěngtǐbiǎoxiàn
Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất chung của nhóm.