lǎn
Lười biếng
Hán việt: lãn
丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
16
HSK1

Ví dụ

1
hěncōngmíngdànshìhěnlǎnduò
Cô ấy rất thông minh, nhưng rất lười biếng.
2
hěncōngmíngkěshìyǒudiǎnlǎn
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
3
zhōumòdeshíhòuxǐhuānshuìlǎnjué
Vào cuối tuần, tôi thích ngủ nướng.
4
shēnleyígèlǎnyāo
Anh ấy vươn mình một cái.
5
jīngchángtōulǎnjiéguǒgōngzuòxiàolǜfēichángdī
Anh ấy thường xuyên lười biếng, kết quả là hiệu suất công việc rất thấp.
6
wǒmenbùnéngzàigōngzuòshíjiāntōulǎn
Chúng ta không thể lười biếng trong giờ làm việc.
7
tōulǎnhuìyǐngxiǎngtuánduìdezhěngtǐbiǎoxiàn
Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất chung của nhóm.
8
hěncōngmíngránérhěnlǎnduò
Anh ấy rất thông minh, tuy nhiên lại rất lười biếng.