Chi tiết từ vựng
一向 【yīxiàng】


(Phân tích từ 一向)
Nghĩa từ: Luôn luôn, từ trước đến nay
Hán việt: nhất hướng
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ
Ví dụ:
他
一向
很
准时。
He has always been punctual.
Anh ấy luôn luôn đúng giờ.
我们
一向
是
好
朋友。
We have always been good friends.
Chúng ta luôn là bạn tốt của nhau.
这家
餐厅
的
食物
一向
都
很
美味。
The food at this restaurant has always been delicious.
Thức ăn ở nhà hàng này luôn luôn rất ngon.
Bình luận