一向
yīxiàng
Luôn luôn, từ trước đến nay
Hán việt: nhất hướng
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
yīxiàng一向hěnzhǔnshí
Anh ấy luôn luôn đúng giờ.
2
wǒmenyīxiàng一向shìhǎopéngyǒu
Chúng ta luôn là bạn tốt của nhau.
3
zhèjiācāntīngdeshíwùyīxiàng一向dōuhěnměiwèi
Thức ăn ở nhà hàng này luôn luôn rất ngon.