Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 一向
一向
yīxiàng
Luôn luôn, từ trước đến nay
Hán việt:
nhất hướng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 一向
一
【yī】
số một, một, nhất
向
【xiàng】
hướng về, đối với, phía
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 一向
Ví dụ
1
tā
他
yīxiàng
一向
hěn
很
zhǔnshí
准
时
。
Anh ấy luôn luôn đúng giờ.
2
wǒmen
我
们
yīxiàng
一向
shì
是
hǎo
好
péngyǒu
朋
友
。
Chúng ta luôn là bạn tốt của nhau.
3
zhèjiā
这
家
cāntīng
餐
厅
de
的
shíwù
食
物
yīxiàng
一向
dōu
都
hěn
很
měiwèi
美
味
。
Thức ăn ở nhà hàng này luôn luôn rất ngon.