秋天
qiūtiān
mùa thu
Hán việt: thu thiên
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jiǔyuèshìqiūtiān秋天dekāishǐ
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
2
yǒudehuāchūntiānkāiyǒudeqiūtiān秋天kāi
Một số loài hoa nở vào mùa xuân, một số nở vào mùa thu.
3
zuìxǐhuānqiūtiān秋天zhègejìjié
Tôi thích mùa thu nhất.
4
zuìxǐhuānqiūtiān秋天deqìhòu
Tôi thích khí hậu mùa thu nhất.
5
qiūtiān秋天tiānqìzhújiànliángshuǎng
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
6
shùyèzàiqiūtiān秋天biànhuáng
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
7
qiūtiān秋天shìjiāoyóudehǎoshíhòu
Mùa thu là thời điểm tốt để đi dã ngoại.
8
zàiqiūtiān秋天wǒmenshānshàngkànhóngyè
Vào mùa thu, chúng tôi lên núi để ngắm lá đỏ.
9
qiūtiān秋天defēngjǐngtèbiémírén
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
10
qiūtiān秋天deshùyèbiànhuángle
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
11
qiūtiān秋天defēngguānggéwàimírén
Phong cảnh vào mùa thu đặc biệt quyến rũ.
12
qiūtiān秋天shìzǎoshōuhuòdejìjié
Mùa thu là mùa thu hoạch quả táo tàu.