Chi tiết từ vựng
秋天 【qiū tiān】
(Phân tích từ 秋天)
Nghĩa từ: mùa thu
Hán việt: thu thiên
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
最
喜欢
秋天
的
气候。
Tôi thích khí hậu mùa thu nhất.
秋天,
天气
逐渐
凉爽。
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
树叶
在
秋天
变黄。
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
秋天
是
去
郊游
的
好
时候。
Mùa thu là thời điểm tốt để đi dã ngoại.
在
秋天,
我们
去
山上
看
红叶。
Vào mùa thu, chúng tôi lên núi để ngắm lá đỏ.
Bình luận