以上
yǐshàng
Trên, hơn
Hán việt: dĩ thướng
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shísuìyǐshàng以上deháizikěyǐcānjiāzhègèyóuxì
Trẻ em từ 10 tuổi trở lên có thể tham gia trò chơi này.
2
zhègèbāoguǒdezhòngliàngshì55qiānkèyǐshàng以上
Gói hàng này nặng trên 5 kg.
3
chéngjìzài9090fēnyǐshàng以上dexuéshēngjiānghuòdéjiǎngxuéjīn
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.

Từ đã xem