Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 以上
以上
yǐshàng
Trên, hơn
Hán việt:
dĩ thướng
Lượng từ:
本
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 以上
上
【shàng】
lên, trên
以
【yǐ】
bằng, với
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 以上
Ví dụ
1
shísuì
十
岁
yǐshàng
以上
de
的
háizi
孩
子
kěyǐ
可
以
cānjiā
参
加
zhège
这
个
yóuxì
游
戏
。
Trẻ em từ 10 tuổi trở lên có thể tham gia trò chơi này.
2
zhège
这
个
bāoguǒ
包
裹
de
的
zhòngliàng
重
量
shì
是
5
5
qiānkè
千
克
yǐshàng
以上
Gói hàng này nặng trên 5 kg.
3
chéngjì
成
绩
zài
在
90
9
0
fēn
分
yǐshàng
以上
de
的
xuéshēng
学
生
jiāng
将
huòdé
获
得
jiǎngxuéjīn
奖
学
金
。
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.