何况
hékuàng
Huống hồ, chưa kể
Hán việt: hà huống
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
liánxiǎoshuōdōuméikànguòhékuàng何况shìshī
Anh ấy thậm chí còn chưa đọc qua tiểu thuyết, huống hồ là thơ.
2
xǐhuāngōngyuánhékuàng何况zàixiàyǔtiān
Cô ấy không thích đi công viên, huống hồ là vào những ngày mưa.
3
zhèdàotídōujiěchūláihékuàng何况shìnǐne
Tôi còn không giải được bài này, huống chi là bạn.