不如
bùrú
Thà là, còn hơn
Hán việt: bưu như
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
jīntiānzuótiānlěng
Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.
2
chīwàimàizìjǐzuòfànjiànkāng
Ăn đồ ăn mang về không bằng tự nấu ăn ở nhà về mặt sức khỏe.
3
juédexuéxízhōngwénxuéxíyīngwénnán
Tôi cảm thấy học Tiếng Trung không khó bằng học Tiếng Anh.
4
zàijiāwúsuǒshìshìtúshūguǎnxuéxí
Thay vì ở nhà không làm gì, thì tốt hơn hãy đi học ở thư viện.
5
bàoyuànshēnghuógōngnǔlìgǎibiànxiànzhuàng
Thay vì than phiền về cuộc sống không công bằng, thì tốt hơn hãy nỗ lực thay đổi tình hình hiện tại.
6
yǔqíděngdàijīhuìzìjǐchuàngzàojīhuì
Thay vì chờ đợi cơ hội, tốt hơn hãy tự tạo ra cơ hội.

Từ đã xem