như, như là
Hán việt: như
フノ一丨フ一
6
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
rúguǒxiǎngméiguānxì
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
2
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.
3
rúguǒnǔlìyídìnghuìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
4
rúguǒdǒngkěyǐwèn
Nếu bạn không hiểu, bạn có thể hỏi tôi.
5
rúguǒjīngchángtóuténgyīnggāikànyīshēng
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
6
rúguǒchuān穿jiákèchūqùhuìgǎnmàode
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
7
rúguǒbìngle, yīnggāikànyīshēng
Nếu bạn mắc bệnh, bạn nên đi khám bác sĩ.
8
rúguǒyuànyìkěyǐjiào
Nếu bạn muốn, tôi có thể dạy bạn.
9
rúguǒchídàoqǐngdǎdiànhuàtōngzhī
Nếu bạn đến muộn, Hãy gọi điện báo cho tôi biết.
10
rúguǒyòngdiànnǎojìdeguānjī
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
11
zhīdàorúhékāijī
Cô ấy không biết cách bật máy.
12
rúguǒwǒmenyínglewǒmenjiāngjìnrùjuésài
Nếu chúng ta thắng, chúng ta sẽ tiến vào chung kết.

Từ đã xem