拖延
tuōyán
Trì hoãn, lề mề
Hán việt: tha diên
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yìzhízàituōyán拖延xiělùnwéndegōngzuò
Anh ấy liên tục trì hoãn công việc viết luận văn.
2
tuōyánzhèngrànghěnduōréncuòguòlezhòngyàodejiézhǐrìqī
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.
3
wǒmenyīnggāituōyán拖延zuòjuédìng
Chúng ta không nên trì hoãn việc đưa ra quyết định.

Từ đã xem