tuō
kéo lê, trì hoãn
Hán việt: tha
一丨一ノ一フ丨フ
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhùyìdìbǎngāngtuōguòkěnénghuìhuá
Chú ý, sàn nhà vừa được lau, có thể sẽ trơn.
2
yīzhízàituōyánxiělùnwéndegōngzuò
Anh ấy liên tục trì hoãn công việc viết luận văn.
3
tuōyánzhèngrànghěnduōréncuòguòlezhòngyàodejiézhǐrìqī
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.
4
wǒmenyīnggāituōyánzuòjuédìng
Chúng ta không nên trì hoãn việc đưa ra quyết định.