yán
Kéo dài
Hán việt: diên
ノ丨一フフ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yóuyúbǐsàibèiyánchángle
Do mưa, trận đấu đã bị kéo dài.
2
yánchánghétongqīxiànxūyàoshuāngfāngtóngyì
Việc kéo dài thời hạn hợp đồng cần sự đồng ý của cả hai bên.
3
tāmenjuédìngyánchángxiāoshòucùxiāohuódòng
Họ quyết định kéo dài chương trình khuyến mãi bán hàng.
4
zhègexiàngmùyánchángleliǎnggèyuè
Dự án này đã kéo dài thêm hai tháng.
5
qiānzhèngyánqīxūyàoshénmewénjiàn
Cần những giấy tờ gì để gia hạn visa?
6
wǒmendehángbānyánchíqǐfēile
Chuyến bay của chúng tôi bị trì hoãn.
7
gēnggǎilùxiàn线kěnénghuìyánchídàodáshíjiān
Thay đổi lộ trình có thể sẽ làm chậm thời gian đến nơi.
8
yóuyúèlièdetiānqìtiáojiànhángbānyánwùle
Do điều kiện thời tiết xấu, chuyến bay đã bị trễ.
9
wǒmendehuìyìyóuyúwàibùyīnsùbèiyánwù
Cuộc họp của chúng tôi đã bị trì hoãn do những yếu tố bên ngoài.
10
xiàngmùyánwùkěnénghuìdǎozhìchéngběnzēngjiā
Sự chậm trễ của dự án có thể dẫn đến tăng chi phí.
11
yīzhízàituōyánxiělùnwéndegōngzuò
Anh ấy liên tục trì hoãn công việc viết luận văn.
12
tuōyánzhèngrànghěnduōréncuòguòlezhòngyàodejiézhǐrìqī
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.