Chi tiết từ vựng

点头 【diǎntóu】

heart
(Phân tích từ 点头)
Nghĩa từ: Gật đầu
Hán việt: điểm đầu
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

diǎntóu
点头
biǎoshìtóngyì
表示同意。
He nodded to express agreement.
Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
měidāng
每当
tídào
提到
zhège
这个
wèntí
问题,
zǒngshì
总是
yáotóu
摇头
ér
búshì
不是
diǎntóu
点头
Whenever the story comes to this issue, she always shakes her head instead of nodding.
Mỗi khi câu chuyện đề cập đến vấn đề này, cô ấy luôn lắc đầu thay vì gật đầu.
lǎoshī
老师
wèn
shìfǒu
是否
lǐjiě
理解
le
nàge
那个
gàiniàn
概念,
qīngqīng
轻轻
diǎntóu
点头
The teacher asked if he understood the concept, and he gently nodded.
Giáo viên hỏi anh ấy có hiểu khái niệm đó không, anh ấy nhẹ nhàng gật đầu.
Bình luận