纯洁
chúnjié
Trong sạch, thuần khiết
Hán việt: chuẩn khiết
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xīnlíngchúnjié纯洁
Anh ấy có một tâm hồn trong sạch.
2
zhèfúhuàbiǎodáleyīzhǒngchúnjié纯洁deměi
Bức tranh này thể hiện một vẻ đẹp trong sáng.
3
wǒmendōuyīnggāizhuīqiúchúnjié纯洁deyǒuyì
Chúng ta nên theo đuổi tình bạn trong sáng.

Từ đã xem