天真
tiānzhēn
Ngây thơ, trong trắng
Hán việt: thiên chân
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jīntiānzhēnshìyígèyúkuàideyītiān
Hôm nay thật sự là một ngày vui vẻ.
2
jīntiānzhēnrè
Hôm nay thật là nóng.
3
jīntiānzhēnxīnkǔ
Bạn hôm nay thật vất vả.
4
jīntiānzhēndǎoméizǎoshàngqǐláijiùshuāileyījiāo
Hôm nay thật xui xẻo, sáng dậy đã vấp ngã một cái.
5
tāmenjiéhūndenàtiānzhēnshìxǐqìngderìzi
Ngày họ kết hôn thực sự là một ngày đầy niềm vui và hạnh phúc.
6
xiàyǔtiānzhēnsǎoxìng
Ngày mưa thật làm mất hứng.