面对
次
HSK1
Động từ
Phân tích từ 面对
Ví dụ
1
面对她的质问,我不知所措。
Đối diện với câu hỏi của cô ấy, tôi không biết phải làm gì.
2
即使面对困难,我们也应该保持乐观的态度。
Ngay cả khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cũng nên giữ một thái độ lạc quan.
3
我们应该勇敢面对困难。
Chúng ta nên mạnh mẽ đối mặt với khó khăn.
4
考虑到当前情况,我们必须面对实现目标的可能性很低。
Xét đến tình hình hiện tại, chúng tôi phải đối mặt với việc khả năng đạt được mục tiêu là rất thấp.
5
面对如此困境,我们除了叹息,还能做什么呢?
Đối mặt với hoàn cảnh khó khăn như vậy, ngoài thở dài, chúng ta còn có thể làm gì nữa?
6
面对老照片,我不禁感慨万千。
Trước những bức ảnh cũ, tôi không khỏi xúc động sâu sắc.
7
他决定勇敢面对生活的一切打击。
Anh ấy quyết định đối mặt dũng cảm với mọi đòn đánh của cuộc sống.
8
面对无奈的命运,她选择了勇敢地面对
Đối mặt với số phận bất đắc dĩ, cô ấy đã chọn cách đối diện một cách dũng cảm.
9
在这个问题上,我们需要正直地面对
Với vấn đề này, chúng ta cần phải đối mặt một cách chính trực.