受益
HSK1
Động từ
Phân tích từ 受益
Ví dụ
1
通过这次培训,我受益匪浅。
Tôi đã học được rất nhiều từ lần đào tạo này.
2
所有投资者都应该受益于公司的利润增长。
Tất cả các nhà đầu tư đều nên được hưởng lợi từ sự tăng trưởng lợi nhuận của công ty.
3
减少空气污染不仅有利于环境,也让社会大众受益
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.