shòu
nhận, chịu đựng, bị
Hán việt: thâu
ノ丶丶ノ丶フフ丶
8
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
demèimèizàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
2
rìběndòngmànzàiquánqiúdōuhěnshòuhuānyíng
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
3
deshǒushòushāngle
Tay tôi bị thương.
4
zhèshǒuzhīgēhěnshòuhuānyíng
Bài hát này rất được yêu thích.
5
zuǒtuǐshòushāngle
Chân trái bị thương.
6
dǒngdegǎnshòu
Tôi hiểu cảm giác của bạn.
7
qǐngjiēshòudegǎnxiè
Xin hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
8
zhèshǒumíngēhěnshòulǎoniánrénxǐhuān
Bài dân ca này rất được người già yêu thích.
9
nàyàngdejiéguǒnéngjiēshòu
Tôi không thể chấp nhận kết quả như thế.
10
zhùyuànqījiānjiēshòulejīngxīndehùlǐ
Trong thời gian nhập viện, anh ấy được chăm sóc cẩn thận.
11
tóngderénduìhánlěngderěnshòuchéngdùyīyàng
Mỗi người có mức độ chịu đựng lạnh khác nhau.
12
zàichēhuòshìgùzhōngshòulezhòngshāng
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn xe hơi.

Từ đã xem