益
丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
10
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
绿茶对健康有益
Trà xanh có lợi cho sức khỏe.
2
有的食物对健康有益,有的不好。
Một số thực phẩm tốt cho sức khỏe, một số thì không.
3
研究表明运动对健康有益。
Nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
4
通过这次培训,我受益匪浅。
Tôi đã học được rất nhiều từ lần đào tạo này.
5
所有投资者都应该受益于公司的利润增长。
Tất cả các nhà đầu tư đều nên được hưởng lợi từ sự tăng trưởng lợi nhuận của công ty.
6
减少空气污染不仅有利于环境,也让社会大众受益。
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.