本来
HSK1
Phó từ
Phân tích từ 本来
Ví dụ
1
他们本来计划今天出发,不料遇到了暴雨。
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.
2
本来今天想早点回家,偏偏遇到了大交通堵塞。
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
3
我本来想去的,但是后来改变了主意。
Tôi ban đầu muốn đi, nhưng sau đó đã thay đổi ý định.
4
本来这件衣服是为你准备的。
Chiếc áo này ban đầu được chuẩn bị cho bạn.
5
他本来可以赢的,但是最后因为一个小错误而失败。
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.