Chi tiết từ vựng

本来 【běnlái】

heart
(Phân tích từ 本来)
Nghĩa từ: Vốn dĩ, ban đầu
Hán việt: bôn lai
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

tāmen
他们
běnlái
本来
jìhuà
计划
jīntiān
今天
chūfā
出发,
bùliào
不料
yùdào
遇到
le
bàoyǔ
暴雨。
They planned to leave today, but unexpectedly encountered a heavy rain.
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.
běnlái
本来
jīntiān
今天
xiǎng
zǎodiǎn
早点
huíjiā
回家,
piānpiān
偏偏
yùdào
遇到
le
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
I wanted to go home early today, but I encountered a major traffic jam.
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
běnlái
本来
xiǎng
de
的,
dànshì
但是
hòulái
后来
gǎibiàn
改变
le
zhǔyì
主意。
I originally wanted to go, but then changed my mind.
Tôi ban đầu muốn đi, nhưng sau đó đã thay đổi ý định.
běnlái
本来
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
shì
wèi
zhǔnbèi
准备
de
的。
This shirt was originally prepared for you.
Chiếc áo này ban đầu được chuẩn bị cho bạn.
běnlái
本来
kěyǐ
可以
yíng
de
的,
dànshì
但是
zuìhòu
最后
yīnwèi
因为
yígè
一个
xiǎo
cuòwù
错误
ér
shībài
失败。
He could have won originally, but ultimately failed because of a minor mistake.
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.
Bình luận