běn
Sách
Hán việt: bôn
一丨ノ丶一
5
HSK1
Danh từTính từĐại từLượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
běnshū
Một quyển sách.
2
běnshū
Năm cuốn sách.
3
zhèběnshūtàinánle
Cuốn sách này quá khó.
4
yǒuliùběnshū
Anh ấy có sáu cuốn sách.
5
yǒujǐběnshū
Bạn có mấy cuốn sách?
6
sānběnshū
Ba cuốn sách
7
yǒuběnshū
Tôi có bốn cuốn sách.
8
dúguòzhèběnshūjǐhuíle
Bạn đã đọc cuốn sách này mấy lần rồi?
9
zhèběnshūshíyuán
Quyển sách này giá mười đồng.
10
zhèshìdedìshíběnshū
Đây là quyển sách thứ mười tôi đọc.
11
zhèběnshūdemíngzìwàngjìle
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
12
zhèshìběnshū
Đây là cuốn sách nào?