顺手
shùnshǒu
Thuận tiện, thuận tay
Hán việt: thuận thủ
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shāngdiàndeshíhòushùnbiàn便bāngdàidiǎndōngxī西
Khi tôi đến cửa hàng, tôi sẽ tiện tay giúp bạn mua một số thứ.
2
juédezhèjiǎndāoyòngláihěnshùnshǒu顺手
Tôi cảm thấy cái kéo này rất dễ sử dụng.
3
shūfàngzàizhuōshàngzhèyàngláigèngshùnshǒu顺手
Đặt sách trên bàn, như vậy sẽ thuận tiện hơn khi lấy.

Từ đã xem