Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 顺手
顺手
shùnshǒu
Thuận tiện, thuận tay
Hán việt:
thuận thủ
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 顺手
手
【shǒu】
tay
顺
【shùn】
thuận lợi, thuận theo
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 顺手
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
qù
去
shāngdiàn
商
店
de
的
shíhòu
时
候
,
shùnbiàn
顺
便
bāng
帮
nǐ
你
dài
带
diǎn
点
dōngxī
东
西
。
Khi tôi đến cửa hàng, tôi sẽ tiện tay giúp bạn mua một số thứ.
2
wǒ
我
juéde
觉
得
zhè
这
bǎ
把
jiǎndāo
剪
刀
yòng
用
qǐ
起
lái
来
hěn
很
shùnshǒu
顺手
Tôi cảm thấy cái kéo này rất dễ sử dụng.
3
bǎ
把
shū
书
fàngzài
放
在
zhuōshàng
桌
上
,
zhèyàng
这
样
ná
拿
qǐ
起
lái
来
gèng
更
shùnshǒu
顺手
Đặt sách trên bàn, như vậy sẽ thuận tiện hơn khi lấy.
Từ đã xem