Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 刚好
刚好
gānghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
Hán việt:
cang hiếu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 刚好
刚
【gāng】
vừa mới, mới
好
【hǎo】
tốt, khỏe, hay, được
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 刚好
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
gānghǎo
刚好
zǒudào
走
到
ménkǒu
门
口
,
diànhuà
电
话
jiùxiǎng
就
响
le
了
。
Tôi vừa mới đến cửa, điện thoại vừa kêu.
2
zhèjiàn
这
件
yīfú
衣
服
de
的
dàxiǎo
大
小
gānghǎo
刚好
shìhé
适
合
wǒ
我
。
Cái áo này vừa vặn với tôi.
3
tāmen
他
们
gānghǎo
刚好
wánchéng
完
成
le
了
gōngzuò
工
作
。
Họ vừa hoàn thành công việc xong.
Từ đã xem