gāng
vừa mới, mới
Hán việt: cang
丨フノ丶丨丨
6
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
AA duìbùqǐchídàoleBB:: méishénmewǒmengāngdào::
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.
2
wǒgāngchīwánfàn
Tôi vừa ăn xong.
3
gānglíkāi
Anh ấy vừa rời đi.
4
gāngshuōshénme
Bạn vừa nói gì?
5
wǒgāngdàojiā
Tôi vừa về nhà.
6
gāngmǎileběnshū
Cô ấy vừa mua một quyển sách.
7
wǒgāngdàojiāzhènghǎodiànhuàxiǎngle
Điện thoại reo đúng lúc tôi vừa về nhà
8
wǒgāngshàngchējiùfāxiànwàngjìdàiqiánle
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
9
tīngshuōgānghuànlegōngzuò
Tôi nghe nói cô ấy vừa đổi công việc.
10
gāngcáikàndàotāmenzàigōngyuánwán
Tôi vừa mới thấy họ chơi ở công viên.
11
gāngcáigěidǎdiànhuàlema
Bạn vừa mới gọi điện thoại cho tôi phải không?
12
gāngcáishìwánleyígèxīndediànzǐyóuxì
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.

Từ đã xem