扫兴
sǎoxìng
Làm mất hứng, làm phiền lòng
Hán việt: táo hưng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiàyǔtiānzhēnsǎoxìng扫兴
Ngày mưa thật làm mất hứng.
2
yīnwèidelíkāijùhuìbiàndéhěnsǎoxìng扫兴
Vì sự ra đi của anh ấy, bữa tiệc trở nên rất chán nản.