Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 随着
随着
suízhe
Theo, cùng với
Hán việt:
tuỳ hồ
Lượng từ:
面
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 随着
着
【zhe】
mặc, đánh trúng, bị
随
【suí】
theo, tuân theo
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 随着
Luyện tập
Ví dụ
1
suízhe
随着
shíjiān
时
间
de
的
biànhuà
变
化
,
rénmen
人
们
de
的
xūqiú
需
求
yě
也
zài
在
biànhuà
变
化
。
Theo thời gian, nhu cầu của con người cũng đang thay đổi.
2
suízhe
随着
shíjiān
时
间
de
的
tuīyí
推
移
,
tā
他
de
的
jìyìlì
记
忆
力
yuè
越
lái
来
yuè
越
chà
差
le
了
。
Theo thời gian, trí nhớ của anh ấy càng ngày càng kém.
Từ đã xem