关于
guānyú
Về, liên quan đến
Hán việt: loan hu
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
xǐhuānkànguānyú关于yuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
2
zhèshìyígèguānyú关于yuènánshǒugōngyìpǐndejiémù
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
3
guānyú关于deshìbiétílebùxiǎngshuō
Về chuyện của anh ấy, đừng nhắc nữa, tôi không muốn nói.
4
zhèxiētúshūshìguānyú关于lìshǐde
Những quyển sách này nói về lịch sử .
5
dìngyuèleyīběnguānyú关于shíshàngdehuàbào
Tôi đã đăng ký một tạp chí ảnh về thời trang.
6
zhèběnshūshìguānyú关于yígèyǒnggǎndeshàonǚdegùshì
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.
7
guānyú关于zhègegǔlǎochéngbǎodechuánshuōyīzhízàidāngdìliúchuán
Truyền thuyết về lâu đài cổ này vẫn luôn được lưu truyền ở địa phương.