Chi tiết từ vựng
关于 【guānyú】


(Phân tích từ 关于)
Nghĩa từ: Về, liên quan đến
Hán việt: loan hu
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Giới từ
Ví dụ:
我
喜欢
看
关于
越南
的
旅游
节目。
I like watching travel shows about Vietnam.
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
这是
一个
关于
越南
手工艺品
的
节目。
This is a show about Vietnamese handicrafts.
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
关于
他
的
事,
别提
了,
我
不想
说。
Regarding him, never mind, I don't want to talk about it.
Về chuyện của anh ấy, đừng nhắc nữa, tôi không muốn nói.
这些
图书
是
关于
历史
的。
These books are about history.
Những quyển sách này nói về lịch sử .
我
订阅
了
一本
关于
时尚
的
画报。
I subscribed to a fashion pictorial magazine.
Tôi đã đăng ký một tạp chí ảnh về thời trang.
这
本书
是
关于
一个
勇敢
的
少女
的
故事。
This book is about the story of a brave girl.
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.
关于
这个
古老
城堡
的
传说
一直
在
当地
流传。
Legends about this ancient castle have always been circulated locally.
Truyền thuyết về lâu đài cổ này vẫn luôn được lưu truyền ở địa phương.
Bình luận