Nghỉ; hơi thở
Hán việt: tức
ノ丨フ一一一丶フ丶丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
xīngqīliùtōngchángzàijiāxiūxī
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
3
zhōngwǔxiūxīxiǎoshí
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
4
xiūxīyīxiàba
Bạn nghỉ một chút nhé.
5
wǒmenyīnggāizhǎodìfāngxiūxī
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
6
zhíyuánzàixiūxī
Nhân viên đang nghỉ ngơi.
7
dàifūjiànyìduōxiūxī
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
8
lèilexiǎngxiūxīyīxià
Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút.
9
wǒmenxiūxīshífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
10
wǎnshàngxǐhuāntīngyīnyuèxiūxī
Tối tôi thích nghe nhạc để nghỉ ngơi.
11
zhōumòtōngchángxiūxīgōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
12
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.

Từ đã xem