记得
jìde
Nhớ, ghi nhớ
Hán việt: kí đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shuìjiàoqiánjìde记得shuāyá
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
2
xiàchēhòuqǐngjìde记得dàizǒudexínglǐ
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
3
rúguǒyòngdiànnǎojìde记得guānjī
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
4
xiǎobiàn便hòu,jìde记得xǐshǒu
Sau khi đi tiểu, nhớ rửa tay.
5
jìde记得huìhuàdexiángxìnèiróng
Tôi không nhớ chi tiết cuộc hội thoại đó.
6
zàilíkāizhīqiánjìde记得shàngmén
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
7
jìde记得suǒmén
Nhớ khóa cửa.
8
jìde记得xǐshǒu
Nhớ rửa tay.
9
jìde记得fàngle
Tôi không nhớ tôi để ở đâu nữa.
10
jìde记得deshēngrìma
Bạn nhớ sinh nhật của anh ấy không?
11
jìde记得bàbàshìzuòshénmegōngzuòdema
Bạn nhớ bố tôi làm nghề gì không?
12
jìde记得zhèshǒudegēcíma
Bạn nhớ lời bài hát này không?

Từ đã xem