Chi tiết từ vựng

记得 【jìde】

heart
(Phân tích từ 记得)
Nghĩa từ: Nhớ, ghi nhớ
Hán việt: kí đắc
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shuìjiào
睡觉
qián
jìde
记得
shuāyá
刷牙。
Remember to brush your teeth before going to sleep.
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
xiàchē
下车
hòu
qǐng
jìde
记得
dàizǒu
带走
de
xíngli
行李。
Remember to take your luggage when you get off.
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
rúguǒ
如果
bùyòng
不用
diànnǎo
电脑,
jìde
记得
guānjī
关机。
If you're not using the computer, remember to shut it down.
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
xiǎobiàn
小便
hòu
,
,
jìde
记得
xǐshǒu
洗手。
After urinating, remember to wash your hands.
Sau khi đi tiểu, nhớ rửa tay.
jìde
记得
nàcì
那次
huìhuà
会话
de
xiángxì
详细
nèiróng
内容。
I don't remember the details of that conversation.
Tôi không nhớ chi tiết cuộc hội thoại đó.
zài
líkāi
离开
zhīqián
之前,
jìde
记得
shàngmén
上门。
Remember to close the door before leaving.
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
jìde
记得
suǒmén
锁门。
Remember to lock the door.
Nhớ khóa cửa.
jìde
记得
xǐshǒu
洗手。
Remember to wash your hands.
Nhớ rửa tay.
jìde
记得
wǒfàng
我放
nǎlǐ
哪里
le
了。
I don't remember where I put it.
Tôi không nhớ tôi để ở đâu nữa.
jìde
记得
de
shēngrì
生日
ma
吗?
Do you remember his birthday?
Bạn nhớ sinh nhật của anh ấy không?
jìde
记得
bàba
爸爸
shì
zuò
shénme
什么
gōngzuò
工作
dema
的吗?
Do you remember what my dad does for a living?
Bạn nhớ bố tôi làm nghề gì không?
jìde
记得
zhè
shǒugē
首歌
de
gēcí
歌词
ma
吗?
Do you remember the lyrics of this song?
Bạn nhớ lời bài hát này không?
xiàyǔ
下雨
le
了,
jìde
记得
dàisǎn
带伞。
It's raining, remember to bring an umbrella.
Trời mưa rồi, nhớ mang ô.
jìde
记得
bìhǎo
闭好
bīngxiāngmén
冰箱门。
Remember to shut the fridge door properly.
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
chūmén
出门
de
shíhòu
时候
qǐng
jìde
记得
dài
shǒutào
手套。
Please remember to put on gloves when you go out.
Khi ra ngoài hãy nhớ đeo găng tay.
xiànzài
现在
xiàyǔ
下雨
le
了,
chūmén
出门
jìde
记得
dàisǎn
带伞。
It's raining now, remember to take an umbrella when you go out.
Bây giờ trời đang mưa, nhớ mang ô khi ra ngoài.
zǒngshì
总是
jìde
记得
xìxiédài
系鞋带。
He always forgets to tie his shoelaces.
Anh ấy luôn quên không buộc dây giày.
jìde
记得
dàisǎn
带伞,
bùrán
不然
huì
línshī
淋湿
de
的。
Remember to bring an umbrella, or you'll get wet.
Nhớ mang ô, không thì bạn sẽ bị ướt.
Bình luận