Nhớ
Hán việt:
丶フフ一フ
5
个, 条, 则
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèběnshūdemíngzìwàngjìle
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
2
zhèshìlǎoshīdebǐjìběn
Đây là quyển sổ ghi chú của giáo viên.
3
wàngjìdàiqiánle
Tôi đã quên mang tiền.
4
xǐhuānxiěrìjì
Tôi thích viết nhật ký.
5
shìyǒuzǒngshìwàngjìguāndēng
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
6
chángchángwàngjì
Tôi thường hay quên.
7
tāshìzhewàngjìguòqù
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
8
bùyàowàngjìshèzhìqǐchuángnàozhōng
Đừng quên đặt báo thức dậy.
9
shuìjiàoqiánjìdeshuāyá
Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
10
bùyàowàngjìchūfādeshíjiān
Đừng quên thời gian xuất phát.
11
wǒgāngshàngchējiùfāxiànwàngjìdàiqiánle
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
12
xiàchēhòuqǐngjìdedàizǒudexíngli
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.