真相
个
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 真相
Ví dụ
1
为什么你不告诉我真相
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
2
我们到底要不要告诉他真相
Chúng ta cuối cùng có nên nói sự thật cho anh ấy không?
3
为了探查真相她决定女扮男装混入敌人中间。
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.
4
你总得告诉我真相
Bạn cuối cùng phải nói cho tôi biết sự thật.