Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 下雨
下雨
xiàyǔ
mưa
Hán việt:
há vú
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Động từ li hợp
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 下雨
下
【xià】
sau, dưới
雨
【yǔ】
Mưa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 下雨
Ví dụ
1
míngtiān
明
天
huì
会
xiàyǔ
下雨
Ngày mai sẽ mưa.
2
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
gōngyuán
公
园
,
dànshì
但
是
xiàyǔ
下雨
le
了
。
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
3
wǒ
我
xīwàng
希
望
míngtiān
明
天
bùyào
不
要
xiàyǔ
下雨
Tôi mong ngày mai không mưa.
4
dàgài
大
概
huì
会
xiàyǔ
下雨
Có lẽ sẽ mưa.
5
zhèngzài
正
在
xiàyǔ
下雨
Trời đang mưa.
6
míngtiān
明
天
huì
会
xiàyǔ
下雨
Ngày mai sẽ mưa.
7
míngtiān
明
天
kěnéng
可
能
huì
会
xiàyǔ
下雨
Ngày mai có lẽ sẽ mưa.
8
yīnwèi
因
为
xiàyǔ
下雨
suǒyǐ
所
以
wǒ
我
méiyǒu
没
有
chūqù
出
去
。
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
9
jīntiān
今
天
yòu
又
xiàyǔ
下雨
Hôm nay lại mưa.
10
jīntiān
今
天
xiàyǔ
下雨
suǒyǐ
所
以
wǒ
我
méi
没
chūqù
出
去
。
Hôm nay trời mưa, vì thế tôi không ra ngoài.
11
měicì
每
次
xiàyǔ
下雨
zhètiáo
这
条
lù
路
dōu
都
huì
会
dǔchē
堵
车
。
Mỗi khi trời mưa, con đường này đều bị ùn tắc.
12
yàoshi
要
是
xiàyǔ
下雨
wǒ
我
jiù
就
bù
不
qù
去
le
了
Nếu trời mưa, tôi sẽ không đi nữa.
Xem thêm (18 ví dụ)