Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
看起来
今天
要
下雨
了。
Trông có vẻ hôm nay sẽ mưa.
昨天
下
了
一整天
的
雨。
Hôm qua mưa cả ngày.
下雨天
地面
很
滑。
Trời mưa đường rất trơn.
下雨
了,
记得
带伞。
Trời mưa rồi, nhớ mang ô.
我们
的
婚礼
那
天下
了
雨。
Trời đã mưa vào ngày cưới của chúng tôi.
下雨
可以
减少
空气污染。
Mưa có thể giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Bình luận