suǒ
Nơi, cơ sở
Hán việt: sở
ノノフ一ノノ一丨
8
HSK1

Ví dụ

1
zàisuǒxuéxiàoxuéxí
Anh ấy học ở trường nào?
2
suǒyǒuzhíyuándōubìxūchuān穿zhìfú
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
3
wǒmenhuānyíngsuǒyǒudekèrén
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
4
chītàiduōsuǒyǐhěnféi
Anh ấy ăn quá nhiều cho nên rất béo.
5
wèilecèhuàhuódòngwǒmenxūyàojíhésuǒyǒuyìjiàn
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
6
nǎlǐyǒugōnggòngcèsuǒ
Nhà vệ sinh công cộng ở đâu?
7
yīnwèixiàyǔsuǒyǐméiyǒuchūqù
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
8
yīnwèibìnglesuǒyǐméiláishàngkè
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
9
tāmenyīnwèiyìjiànbùhésuǒyǐchǎojiàle
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
10
qǐngwèncèsuǒzàinǎlǐxūyàoxiǎobiàn便
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? Tôi cần đi tiểu.
11
méiyǒupéngyǒusuǒyǐchángchánggǎndàojìmò
Anh ấy không có bạn bè, nên thường xuyên cảm thấy cô đơn.
12
jīntiānxiàyǔsuǒyǐméichūqù
Hôm nay trời mưa, vì thế tôi không ra ngoài.