suǒ
Nơi, cơ sở
Hán việt: sở
ノノフ一ノノ一丨
8
HSK1

Thông tin lượng từ

suǒ

Lượng từ dùng đếm các cơ sở, tổ chức như trường học, bệnh viện, viện nghiên cứu.

Cấu trúc: [Số lượng] + 所 + [Danh từ chỉ cơ sở/tổ chức]

Ví dụ sử dụng:

一所学校
yī suǒ xuéxiào
một trường học
一所医院
yī suǒ yīyuàn
một bệnh viện
一所研究所
yī suǒ yánjiūsuǒ
một viện nghiên cứu
一所监狱
yī suǒ jiānyù
một nhà tù
一所房子
yī suǒ fángzi
một căn nhà
一所旅馆
yī suǒ lǚguǎn
một khách sạn

Ví dụ

1
zàisuǒxuéxiàoxuéxí
Anh ấy học ở trường nào?
2
suǒyǒuzhíyuándōubìxūchuān穿zhìfú
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
3
wǒmenhuānyíngsuǒyǒudekèrén
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
4
chītàiduōsuǒyǐhěnféi
Anh ấy ăn quá nhiều cho nên rất béo.
5
wèilecèhuàhuódòngwǒmenxūyàojíhésuǒyǒuyìjiàn
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
6
yǒugōnggòngcèsuǒ
Nhà vệ sinh công cộng ở đâu?
7
yīnwèixiàyǔsuǒyǐméiyǒuchūqù
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
8
yīnwèibìnglesuǒyǐméiláishàngkè
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
9
tāmenyīnwèiyìjiànhésuǒyǐchǎojiàle
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
10
qǐngwèncèsuǒzàixūyàoxiǎobiàn便
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? Tôi cần đi tiểu.
11
méiyǒupéngyǒusuǒyǐchángchánggǎndàojìmò
Anh ấy không có bạn bè, nên thường xuyên cảm thấy cô đơn.
12
jīntiānxiàyǔsuǒyǐméichūqù
Hôm nay trời mưa, vì thế tôi không ra ngoài.

Từ đã xem

AI