错误
cuòwù
Lỗi, sai lầm
Hán việt: thác ngộ
个,次
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèyàngzuòshìcuòwù错误de
Làm như thế này là sai.
2
cuòwù错误shìchénggōngzhīmǔ
Sai lầm là mẹ của thành công.
3
guòqùdecuòwù错误yīnggāichóngfù
Những sai lầm của quá khứ không nên lặp lại.
4
nàyàngdexiǎngfǎshìcuòwù错误de
Tư tưởng như thế là sai.
5
shēngdiàocuòwù错误huìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
6
zuìzhōngchéngrènlecuòwù错误
Cuối cùng anh ấy đã thừa nhận lỗi lầm.
7
rènshicuòwù错误bìnggǎizhèng
Nhận ra lỗi lầm và sửa chữa nó.
8
wǒmenyīnggāijiūzhèngcuòwù
Chúng ta nên sửa chữa lỗi lầm.
9
jiūzhèngcuòwùxūyàoyǒngqì
Cần có can đảm để sửa chữa lỗi lầm.
10
rúguǒfāxiàncuòwùqǐnglìjíjiūzhèng
Nếu bạn phát hiện ra lỗi, hãy sửa ngay lập tức.
11
shàngcìdecuòwù错误wǒmenbùnéngzàifàn
Chúng ta không thể phạm sai lầm như lần trước.
12
wǒmenxūyàoxiūzhèngjìhuàzhōngdeyīxiēcuòwù错误
Chúng ta cần sửa chữa một số lỗi trong kế hoạch.