cuò
sai, lỗi, nhầm lẫn
Hán việt: thác
ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèyàngzuòshìcuòwùde
Làm như thế này là sai.
2
yuènándefēngjǐngzhēndebùcuò
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
3
juédeyuènánkāfēicuò
Tôi cảm thấy cà phê Việt Nam khá ngon.
4
zàihúzhìmíngshìchīlehěnduōcuòdehǎixiān
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon.
5
zhègèdáànshìcuòde
Câu trả lời này là sai.
6
mǎicuòledōngxī西
Tôi mua nhầm đồ.
7
cuòlerìqī
Bạn nhớ sai ngày.
8
zhèshìcuòguòdezuìhǎodejīhuì
Đây là cơ hội tốt nhất mà tôi đã bỏ lỡ.
9
zǒucuòle
Bạn đi nhầm đường.
10
wǒmenjìsuàncuòlechéngběn
Chúng tôi tính toán sai chi phí.
11
duìshuōcuòle
Xin lỗi, tôi nói sai.
12
cuòwùshìchénggōngzhī
Sai lầm là mẹ của thành công.

Từ đã xem