不得不
bùdébù
Phải, không thể không
Hán việt: bưu đắc bưu
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
yīnwèimíngtiāndekǎoshìbùdébù不得不jīnwǎnjìxùfùxí
Vì kỳ thi ngày mai, tôi không thể không ôn tập tiếp tục tối nay.
2
suīránwàimiànxiàzhedàyǔwǒmenbùdébù不得不chūmén
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
3
yīnwèibìngqíngyánzhòngbùdébù不得不zhùyuànjiēshòuzhìliáo
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.
4
yīnwèiyìqínghěnduōdiànpùbùdébù不得不zànshítíngyè
Vì dịch bệnh, nhiều cửa hàng phải tạm thời đóng cửa.
5
wǒmenbùdébù不得不gàobiéle
Chúng tôi phải nói lời tạm biệt.
6
kǎoshìqiányītiānwǎnshangbùdébù不得不kāiyèchēfùxí
Đêm trước kỳ thi, anh ấy buộc phải thức khuya để ôn tập.