Chi tiết từ vựng
不得不 【bùdébù】


(Phân tích từ 不得不)
Nghĩa từ: Phải, không thể không
Hán việt: bưu đắc bưu
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ
Ví dụ:
因为
明天
的
考试,
我
不得不
今晚
继续
复习。
Because of the exam tomorrow, I have to keep reviewing tonight.
Vì kỳ thi ngày mai, tôi không thể không ôn tập tiếp tục tối nay.
虽然
外面
下
着
大雨,
我们
也
不得不
出门。
Although it is raining heavily outside, we still have to go out.
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
他
因为
病情严重,
不得不
住院
接受
治疗。
Due to his serious condition, he had to be hospitalized for treatment.
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.
因为
疫情,
很多
店铺
不得不
暂时
停业。
Due to the epidemic, many stores had to temporarily close.
Vì dịch bệnh, nhiều cửa hàng phải tạm thời đóng cửa.
我们
不得不
告别
了。
We have to say goodbye.
Chúng tôi phải nói lời tạm biệt.
考试
前一天
晚上
他
不得不
开夜车
复习。
The night before the exam, he had to burn the midnight oil to review.
Đêm trước kỳ thi, anh ấy buộc phải thức khuya để ôn tập.
Bình luận