Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 事件
事件
shìjiàn
Sự kiện, biến cố
Hán việt:
sự kiện
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 事件
事
【shì】
việc, chuyện, sự việc
件
【jiàn】
Cái, chiếc, mảnh, việc...(Đơn vị đếm cho trang phục, vật dụng, sự việc)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 事件
Ví dụ
1
tāyòng
他
用
shèxiàngjī
摄
像
机
jìlù
记
录
le
了
zhěnggè
整
个
shìjiàn
事件
Anh ấy đã dùng máy quay phim để ghi lại toàn bộ sự kiện.
2
měidāng
每
当
yǒu
有
tūfāshìjiàn
突
发
事
件
shí
时
,
tā
他
zǒngshì
总
是
shǒumángjiǎoluàn
手
忙
脚
乱
。
Mỗi khi có sự kiện đột ngột xảy ra, anh ấy luôn luôn rối rít.