Chi tiết từ vựng

聋哑 【lóngyǎ】

heart
(Phân tích từ 聋哑)
Nghĩa từ: Điếc và câm
Hán việt: lung a
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

zhège
这个
shèqū
社区
yǒu
hěn
hǎo
de
shèshī
设施
lái
bāngzhù
帮助
lóngyǎ
聋哑
rénshì
人士。
This community has good facilities to help the deaf and mute.
Cộng đồng này có cơ sở vật chất tốt để hỗ trợ người khiếm thính và khiếm ngôn.
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
tígāo
提高
gōngzhòng
公众
duì
lóngyǎ
聋哑
zhàngài
障碍
de
rènshi
认识。
We should increase public awareness about deafness and muteness.
Chúng ta nên nâng cao nhận thức của công chúng về khiếm thính và khiếm ngôn.
shì
yígè
一个
fēicháng
非常
chénggōng
成功
de
lóngyǎ
聋哑
jiàoyùjiā
教育家。
She is a very successful deaf and mute educator.
Cô ấy là một nhà giáo dục khiếm thính và khiếm ngôn rất thành công.
Bình luận