Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
这个
社区
有
很
好
的
设施
来
帮助
聋哑
人士。
This community has good facilities to help the deaf and mute.
Cộng đồng này có cơ sở vật chất tốt để hỗ trợ người khiếm thính và khiếm ngôn.
我们
应该
提高
公众
对
聋哑
障碍
的
认识。
We should increase public awareness about deafness and muteness.
Chúng ta nên nâng cao nhận thức của công chúng về khiếm thính và khiếm ngôn.
她
是
一个
非常
成功
的
聋哑
教育家。
She is a very successful deaf and mute educator.
Cô ấy là một nhà giáo dục khiếm thính và khiếm ngôn rất thành công.
Bình luận