使得
shǐde
Gây ra, làm cho
Hán việt: sứ đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dexīnqíngōngzuòshǐde使得zhěnggèxiàngmùànshíwánchéng
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.
2
zhègejuédìngshǐde使得wǒmennénggòujiéshěnghěnduōshíjiān
Quyết định này đã giúp chúng tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
3
dejiěshìshǐde使得zhōngyúmíngbáilezhègewèntí
Lời giải thích của anh ấy đã khiến tôi cuối cùng cũng hiểu ra vấn đề.
4
yángguāngshǐde使得huāyuánxiǎndetèbiémíngliàng
Ánh nắng mặt trời làm cho khu vườn trở nên đặc biệt sáng.