使
shǐ
Làm cho, gây ra
Hán việt: sứ
ノ丨一丨フ一ノ丶
8
个, 位
HSK1

Ví dụ

1
wǒmenshǐyòng使wǎng
Chúng tôi sử dụng lưới để bắt cá.
2
zhèběnshūkěyǐdāngcídiǎnshǐyòng使
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
3
shǐyòng使zhèbànfǎkěyǐjiéshěngshíjiān
Sử dụng cách này có thể tiết kiệm thời gian.
4
rètiānshǐ使rénróngyìpíjuàn
Nắng nóng khiến con người dễ mệt mỏi.
5
kāichēshíqǐngbúyàoshǐyòng使shǒujī
Vui lòng không sử dụng điện thoại khi lái xe.
6
yàoměiguódàshǐguǎn使qiānzhèng
Tôi cần đến đại sứ quán Mỹ để xin visa.
7
zhèshìxīnjiàndefǎguódàshǐguǎn使
Đây là đại sứ quán Pháp mới được xây dựng.
8
zàidàshǐguǎn使gōngzuò
Tôi làm việc ở đại sứ quán.
9
dàshǐguǎn使dezěnmezǒu
Làm thế nào để đến đại sứ quán?
10
měiguódàshǐ使zuótiānfǎngwèn访ledeguójiā
Đại sứ Mỹ đã thăm quốc gia tôi ngày hôm qua
11
wéilehuánbǎowǒmenyīnggāijiǎnshǎoshǐyòng使sùliàodài
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
12
huǒjǐngshíqǐngshǐyòng使lóutībúyàoshǐyòng使diàntī
Khi có báo động cháy, xin hãy sử dụng cầu thang, không sử dụng thang máy.

Từ đã xem

AI