重新
chóngxīn
Lại từ đầu, mới mẻ
Hán việt: trùng tân
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
qǐngguānjīzàichóngxīnqǐdòng
Hãy tắt máy rồi khởi động lại.
2
wǒmenxūyàochóngxīn重新kāishǐyīqiè
Chúng ta cần bắt đầu lại từ đầu.
3
zhèmiànqiángxūyàochóngxīn重新fěnshuā
Bức tường này cần được sơn lại.
4
zhèmiànqiángbìxūyàochóngxīn重新fěnshuā
Bức tường này cần được sơn lại.
5
zhègejuédìngyìwèizhewǒmenxūyàochóngxīn重新jìhuà
Quyết định này có nghĩa là chúng ta cần phải lập kế hoạch lại.
6
zhèyǐzixūyàochóngxīn重新yībiàn
Cái ghế này cần được sơn lại một lần nữa.