Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 装作
装作
zhuāngzuò
Giả vờ, làm ra vẻ
Hán việt:
trang tá
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 装作
作
【zuò】
làm, thực hiện
装
【zhuāng】
cài đặt, tải, lắp đặt, trang điểm
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 装作
Ví dụ
1
tā
他
zhuāngzuò
装作
shénme
什
么
dōu
都
méi
没
fāshēng
发
生
。
Anh ấy giả vờ như không có chuyện gì xảy ra.
2
tā
她
zhuāngzuò
装作
méi
没
tīngjiàn
听
见
wǒ
我
de
的
wèntí
问
题
。
Cô ấy giả vờ như không nghe thấy câu hỏi của tôi.
3
tāmen
他
们
zhuāngzuò
装作
duì
对
zhège
这
个
xiāoxī
消
息
bùgǎnxìngqù
不
感
兴
趣
。
Họ giả vờ như không quan tâm đến tin tức này.