心血
xīnxuè
Công sức, tâm huyết
Hán việt: tâm huyết
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yīshēngdexīnxuè心血dōugòngxiàngěilejiàoyùshìyè
Anh ấy đã dành cả đời mình, tâm huyết cho sự nghiệp giáo dục.
2
zhègèxiàngmùshìwǒmenjítǐdexīnxuè心血wǒmennéngràngshībài
Dự án này là kết tinh tâm huyết của tập thể chúng tôi, chúng tôi không thể để nó thất bại.
3
kàndàozìjǐdexīnxuè心血báifèigǎndàofēichángshīwàng
Việc thấy tâm huyết của mình đổ sông đổ bể khiến ông ấy cảm thấy vô cùng thất vọng.

Từ đã xem